ngoặc vuông nhật: Quy tắc, cách sử dụng một số dấu câu và dấu ngoặc cơ bản,dấu ngoặc vuông - Wiktionary, the free dictionary,Muôn kiểu dấu ngoặc trong tiếng Nhật | ohayo.vn,Tổng Hợp Các Dấu Câu Trong Tiếng Nhật,
ngoặc vuông. square brackets. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas.
Cách sử dụng dấu ngoặc trong tiếng Nhật. Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu, bổ sung cách sử dụng dấu ngoặc trong tiếng Nhật như thế nào nhé. 1.( )‐ 丸括弧 (まるかっこ) - Dùng để bổ sung cho cụm từ giúp người đọc dễ hiểu, dễ hình dung hơn. - Khi muốn đọc văn bản nhanh chóng, dễ dàng hơn. Ví dụ: a.
dấu + ngoặc + vuông. Pronunciation [edit] IPA : [zəw˧˦ ŋwak̚˧˨ʔ vuəŋ˧˧] IPA : [jəw˨˩˦ ŋwak̚˨˩ʔ vuəŋ˧˧] (Hồ Chí Minh City) IPA : [jəw˦˥ ŋwak̚˨˩˨ vuəŋ˧˧] ~ [jəw˦˥ ŋwak̚˨˩˨ juəŋ˧˧] Noun [edit] dấu ngoặc vuông square brackets ([]) See also [edit] Dấu câu
Ngoặc vuông: 大かっこ. Phần trăm: パーセント. Ngoặc kép: かぎかっこ. Dấu "và": アンバサンド. Dấu sao: 星印. Dấu lớn hơn: より大きい. Dấu bé hơn: より小さい. Dấu thăng: シャープ、ナンバー. Dấu 3 chấm: 3点リーダ. Dấu mũi tên: やじるし. Dấu bằng: イコール. Xem thêm: Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT. Trong bảng chữ cái tiếng Nhật có sử dụng 2 dấu để tạo thành âm đục đó là: てんてん( '')và まる(。 ).